Trong mỗi mùa tuyển sinh, việc nắm rõ mã trường đại học, cao đẳng là bước đầu tiên và quan trọng nhất đối với các thí sinh và phụ huynh. Đây là thông tin không thể thiếu trong hồ sơ đăng ký xét tuyển, giúp đảm bảo quy trình diễn ra suôn sẻ và chính xác.
Hiểu được nhu cầu tìm kiếm ngày càng cao, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách các mã trường đại học, cao đẳng theo từng khu vực trên cả nước năm 2025.
Danh sách mã trường đại học, cao đẳng tại Hà Nội
Tên trường | Mã trường |
Học viện An ninh Nhân dân | ANH |
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | BKA |
Học viện Biên phòng | BPH |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | BVH |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây | C20 |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | CCM |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương | CM1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | CSH |
Trường Sĩ quan Đặc công | DCH |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | DCN |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | DCQ |
Trường Đại học Dân lập Đông Đô | DDD |
Trường Đại học Điện lực | DDL |
Trường Đại học Đại Nam | DDN |
Trường Đại học Dược Hà Nội | DKH |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | DKK |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội | DKS |
Trường Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) | DLT |
Trường Đại học Lao động – Xã hội (Trụ sở chính) | DLX |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội | DMT |
Học viện Khoa học Quân sự (dân sự) | DNH |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | DNV |
Trường Đại học Dân lập Phương Đông | DPD |
Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự) | DQH |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | DQK |
Trường Đại học Thành Tây | DTA |
Trường Đại học Thăng Long | DTL |
Học viện Quân Y (Dân sự) | DYH |
Trường Đại học Hòa Bình | ETU |
Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | FBU |
Trường Đại học Fpt | FPT |
Trường Đại học Giao thông Vận tải | GHA |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | GNT |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | GTA |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | HBT |
Học viện Chính trị Công an Nhân dân | HCA |
Học viện Hành chính Quốc gia | HCH |
Học viện Chính sách và Phát triển | HCP |
Học viện Hậu cần (hệ Quân sự) | HEH |
Học viện Hậu cần (hệ Dân sự) | HFH |
Trường sĩ quan Phòng hoá | HGH |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | HNM |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | HPN |
Học viện Ngoại giao | HQT |
Học viện Toà án | HTA |
Học viện Tài chính | HTC |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | HTN |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | HVN |
Học viện Quản lý Giáo dục | HVQ |
Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam | HYD |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | KHA |
Học viện Kỹ thuật Mật mã | KMA |
Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) | KQH |
Đại học Kiến trúc Hà Nội | KTA |
Trường Đại học Trần Quốc Tuấn | LAH |
Trường Đại học Công Đoàn | LDA |
Trường Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) | LNH |
Trường Đại học Luật Hà Nội | LPH |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu | MCA |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất | MDA |
Viện Đại học Mở Hà Nội | MHN |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | MTC |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | MTH |
Trường Đại học Hà Nội | NHF |
Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội) | NHH |
Học viện Khoa học Quân sự (quân sự) | NQH |
Trường Đại học Ngoại thương | NTH |
Trường Đại học Nguyễn Trãi | NTU |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | NVH |
Trường Sĩ quan Pháo binh | PBH |
Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy | PCH |
Đại học Phòng cháy Chữa cháy phía Nam | PCS |
Học viện Phòng không – Không quân | PKH |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHE |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHF |
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHI |
Khoa luật – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHL |
Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHQ |
Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHS |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHT |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHX |
Khoa Y – Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHY |
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội | SKD |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | SPH |
Trường Đại học Thành Đô | TDD |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | TDH |
Trường Đại học Thuỷ lợi | TLA |
Trường Đại học Thương mại | TMA |
Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung | VHD |
Trường Đại học Văn hoá Hà Nội | VHH |
Trường Đại học Xây dựng | XDA |
Trường Đại học Y Hà Nội | YHB |
Học viện Quân y (Hệ quân sự) | YQH |
Trường Đại học Y tế Công cộng | YTC |
Trường Đại học Văn hoá – Nghệ thuật Quân đội | ZNH |
Danh sách mã các trường đại học, cao đẳng tại TP Hồ Chí Minh
Tên trường | Mã trường |
Trường Đại học An ninh Nhân dân | ANS |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở 2 | BVS |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP.Hồ Chí Minh | CM3 |
Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân | CSS |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật TP.HCM | CVN |
Trường Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định | DCG |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh | DCT |
Trường Đại học Hùng Vương – TP.Hồ Chí Minh | DHV |
Trường Đại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh | DKC |
Trường Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở II TP.HCM) | DLS |
Trường Đại học Tài chính – Marketing | DMS |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM | DNT |
Trường Đại học Sân khấu, Điện ảnh TP.Hồ Chí Minh | DSD |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | DSG |
Trường Đại học Hoa Sen | DTH |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.Hồ Chí Minh | DTM |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng | DTT |
Trường Đại học Văn Hiến | DVH |
Trường Đại học Văn Lang | DVL |
Trường Đại học Giao thông Vận tải – Cơ sở 2 ở phía Nam | GSA |
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.Hồ Chí Minh | GTS |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng | HBU |
Học viện Hành chính Quốc gia – Cơ sở phía Nam | HCS |
Học viện Hàng không Việt Nam | HHK |
Trường Đại học Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh | HUI |
Học viện Cán bộ TP.HCM | HVC |
Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh | KSA |
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh | KTC |
Trường Đại học Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh | KTS |
Trường Đại học Luật TP.Hồ Chí Minh | LPS |
Trường Đại học Mở TP.Hồ Chí Minh | MBS |
Trường Đại học Mỹ thuật TP.Hồ Chí Minh | MTS |
Trường Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh | NHS |
Trường Đại học Nông lâm TP.Hồ Chí Minh | NLS |
Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam | NTS |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | NTT |
Nhạc viện TP.Hồ Chí Minh | NVS |
Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM | QSB |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM | QSC |
Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP.HCM | QSK |
Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | QSQ |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM | QST |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | QSX |
Khoa Y – Đại học Quốc gia TP.HCM | QSY |
Trường Đại học Sài Gòn | SGD |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh | SPK |
Trường Đại học Sư phạm TP.Hồ Chí Minh | SPS |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM | STS |
Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.Hồ Chí Minh | TDS |
Trường Đại học Thuỷ lợi – Cơ sở 2 ở phía Nam | TLS |
Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn | TTQ |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | TYS |
Trường Đại học Văn hoá TP.Hồ Chí Minh | VHS |
Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự | VPH |
Trường Đại học Y dược TP.HCM | YDS |
Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (hệ dân sự) | ZPH |
Danh sách mã trường đại học, cao đẳng tại Thái Nguyên
Tên trường | Mã trường |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên | C12 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên | DTC |
Trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên | DTE |
Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên | DTF |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên | DTK |
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên | DTN |
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên | DTQ |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | DTS |
Trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên | DTY |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | DTZ |
Trường Đại học Việt Bắc | DVB |
Danh sách mã trường đại học, cao đẳng tại Bắc Ninh
Tên trường | Mã trường |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | C19 |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà | DBH |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á | DDA |
Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dân (Phía Bắc) | HCB |
Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dân (Phía Nam) | HCN |
Trường Sĩ quan Chính trị (hệ quân sự) | LCH |
Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự) | LCS |
Học viện Ngân hàng (Cơ sở Bắc Ninh) | NHB |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | TDB |
Trường Đại học Kinh Bắc | KBPS |
Danh sách mã trường đại học, cao đẳng tại Huế
Tên trường | Mã trường |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế | C33 |
Trường Đại học Luật – Đại học Huế | DHA |
Khoa Giáo dục Thể chất – Đại học Huế | DHC |
Khoa Du lịch – Đại học Huế | DHD |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | DHF |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế | DHK |
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế | DHL |
Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế | DHN |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | DHS |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế | DHT |
Trường Đại học Y dược – Đại học Huế | DHY |
Trường Đại học Dân lập Phú Xuân | DPX |
Học viện Âm nhạc Huế | HVA |
Danh sách mã trường đại học, cao đẳng tại Đà Nẵng
Tên trường | Mã trường |
Trường Đại học Đông Á | DAD |
Khoa Công nghệ – Đại học Đà Nẵng | DDC |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | DDF |
Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Đà Nẵng | DDI |
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng | DDK |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng | DDQ |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | DDS |
Trường Đại học Duy Tân | DDT |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh | DDV |
Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng | DDY |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | KTD |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | TTD |
Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng | YDN |
Danh sách mã trường đại học, cao đẳng tại Hải Phòng
Tên trường | Mã trường |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | DHP |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | HHA |
Trường Đại học Hải Phòng | THP |
Trường Đại học Y dược Hải Phòng | YPB |
Danh sách mã trường đại học, cao đẳng tại khu vực khác
Khu vực | Tên trường | Mã trường |
Đồng Nai
|
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | DCD |
Trường Đại học Lạc Hồng | DLH | |
Trường Đại học Công nghệ miền Đông | DMD | |
Trường Đại học Đồng Nai | DNU | |
Trường Đại học Nguyễn Huệ (hệ quân sự) | LBH | |
Trường Đại học Nguyễn Huệ (hệ dân sự) | LBS | |
Trường Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2 | LNS | |
Bình Dương
|
Trường Đại học Bình Dương | DBD |
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | DKB | |
Trường Đại học Quốc tế miền Đông | EIU | |
Trường Sĩ quan Công binh | SNH | |
Trường Đại học Thủ Dầu Một | TDM | |
Trường Đại học Việt Đức | VGU | |
Trường Đại học Ngô Quyền (hệ dân sự) | ZCH | |
Hà Giang | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang | C05 |
Cao Bằng | Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng | C06 |
Lai Châu | Trường Cao đẳng Cộng Đồng Lai Châu | CLC |
Điện Biên | Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên | C62 |
Lào Cai
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai | C08 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | DTP | |
Tuyên Quang | Trường Đại học Tân Trào | TQU |
Lạng Sơn | Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn | C10 |
Bắc Kạn | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn | C11 |
Yên Bái | Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái | C13 |
Sơn La
|
Trường Cao đẳng Sơn La | C14 |
Trường Đại học Tây Bắc | TTB | |
Phú Thọ
|
Trường Đại học Hùng Vương | THV |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | VUI | |
Vĩnh Phúc
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc | C16 |
Trường Đại học Trưng Vương | DVP | |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | SP2 | |
Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp | TGH | |
Quảng Ninh
|
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | DDM |
Trường Đại học Hạ Long | HLU | |
Bắc Giang
|
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự – Bắc Giang | C18 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | DBG | |
Hải Dương
|
Trường Cao đẳng Hải Dương | C21 |
Trường Đại học Thành Đông | DDB | |
Trường Đại học Hải Dương | DKT | |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | DKY | |
Trường Đại học Sao Đỏ | SDU | |
Hưng Yên
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên | C22 |
Trường Đại học Chu Văn An | DCA | |
Trường Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanh | DFA | |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | SKH | |
Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | THU | |
Nam Định
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định | C25 |
Trường Đại học Lương Thế Vinh | DTV | |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | SKN | |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | YDD | |
Hòa Bình | Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình | C23 |
Hà Nam | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam | C24 |
Ninh Bình | Trường Đại học Hoa Lư | DNB |
Thanh Hóa
|
Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hoá | CTO |
Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá | DVD | |
Trường Đại học Hồng Đức | HDT | |
Nghệ An
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An | C29 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | CEA | |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An | CVV | |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh | DCV | |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân | DVX | |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | SKV | |
Trường Đại học Vinh | TDV | |
Trường Đại học Y khoa Vinh | YKV | |
Hà Tĩnh | Trường Đại học Hà Tĩnh | HHT |
Quảng Bình | Trường Đại học Quảng Bình | DQB |
Quảng Trị
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | C32 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | DHQ | |
Quảng Nam
|
Trường Đại học Phan Châu Trinh | DPC |
Trường Đại học Quảng Nam | DQU | |
Quảng Ngãi
|
Trường Đại học Tài chính – Kế toán | DKQ |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng | DPQ | |
Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi | IUQ | |
Bình Định
|
Trường Cao đẳng Bình Định | C37 |
Trường Đại học Quy Nhơn | DQN | |
Trường Đại học Quang Trung | DQT | |
Phú Yên
|
Trường Đại học Phú Yên | DPY |
Học viện Ngân hàng (Cơ sở Phú Yên) | NHP | |
Trường Đại học Xây dựng miền Trung | XDT | |
Khánh Hòa
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang | CM2 |
Học viện Hải quân | HQH | |
Trường Sĩ quan Không quân | KGH | |
Trường Đại học Thái Bình Dương | TBD | |
Trường Đại học Thông tin liên lạc | TCU | |
Trường Đại học Nha Trang | TSN | |
Trường Sĩ quan Thông tin | TTH | |
Trường Đại học Khánh Hoà | UKH | |
Ninh Thuận
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận | C45 |
Phân hiệu Trường Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận | NLN | |
Bình Thuận
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận | C47 |
Trường Đại học Phan Thiết | DPT | |
Đắk Lắk
|
Trường Đại học Buôn Ma Thuột | BMU |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk | C40 | |
Trường Đại học Tây Nguyên | TTN | |
Gia Lai
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai | C38 |
Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai | NLG | |
Kon Tum
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum | C36 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum | DDP | |
Lâm Đồng
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | C42 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt | DYD | |
Trường Đại học Đà Lạt | TDL | |
Long An
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Long An | C49 |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | DLA | |
Trường Đại học Tân Tạo | TTU | |
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | BVU |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu | C52 | |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | PVU | |
Kiên Giang
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | C54 |
Trường Đại học Kiên Giang | TKG | |
Vĩnh Long
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long | C57 |
Trường Đại học Cửu Long | DCL | |
Trường Đại học Xây dựng miền Tây | MTU | |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | VLU | |
Hậu Giang
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang | D64 |
Trường Đại học Võ Trường Toản | VTT | |
Bình Phước | Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước | C43 |
Tây Ninh | Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh | C46 |
Đồng Tháp | Trường Đại học Đồng Tháp | SPD |
An Giang | Trường Đại học An Giang | TAG |
Tiền Giang | Trường Đại học Tiền Giang | TTG |
Bến Tre | Trường Cao đẳng Bến Tre | C56 |
Trà Vinh | Trường Đại học Trà Vinh | DVT |
Sóc Trăng | Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng | C59 |
Bạc Liêu | Trường Đại học Bạc Liêu | DBL |
Với danh sách mã trường đại học, cao đẳng năm 2025 đầy đủ và chi tiết được cung cấp trong bài viết này, hy vọng bạn đã tìm thấy thông tin cần thiết để đưa ra lựa chọn phù hợp. Đừng ngần ngại chia sẻ bài viết này đến bạn bè, người thân để cùng nhau chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại bình luận bên dưới, chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn. Chúc bạn tìm được ngôi trường như ý và đạt được những thành công mới!